gây dựng | đt. C/g. gầy-dựng, xây-dựng, lập thành, dạy-dỗ, giúp-đỡ, đứng gả cưới cho: gây-dựng cơ-đồ, gây-dựng cho con cái. |
gây dựng | - Vun đắp cho nên cơ sở. |
gây dựng | đgt. Xây dựng nền tảng, cơ sở để phát triển lên: gây dựng cơ đồ. |
gây dựng | đgt Tạo ra cơ sở để phát triển lên: Vì ai gây dựng cho nên nỗi này (Chp). |
gây dựng | đt. Làm ra: Một tay gây dựng cơ-đồ (Ng.Du) Vì ai gây dựng cho nên nỗi nầy (Đ.thị.Điểm) |
gây dựng | .- Vun đắp cho nên cơ sở. |
gây dựng | Vun bón, giúp đỡ cho thành: Gây dựng cho con cái. |
Lắm lúc bà nghĩ luẩn quẩn cả ngày , chẳng biết quyết định ra sao , bà thốt ra nhời : " Giá còn ông ấy thì đã chẳng phiền đến mình , để ông ấy ggây dựngcho chúng nó là xong... Lại còn thằng Khải nữa chứ ! " Rồi bà buồn rầu rơm rớm nước mắt , nghĩ đến người chồng đã qua đời. |
Sau hết không biết làm thế nào , nàng bèn nói với mẹ : Thôi thì thế này là hơn nhất : con xin nhận là của con , nhưng con muốn rằng mẹ giữ lấy rồi ggây dựngcho con lấy một cái vốn riêng về sau... Lúc đó bà Thân mới hả lòng. |
Trương không thể như Quang có được những cái vui sướng phá hoại của người ăn quả , còn cái vui sướng gây dựng của người trồng cây thì chàng không bao giờ được biết tới , vì muốn gây dựng tất phải sống như không bao giờ chết. |
Hai bác tính , tôi hiếm hoi có một đứa con , cũng tưởng gây dựng cho nó nên người tử tế , có ngờ đâu bây giờ tôi hoá ra mẹ một đứa con giết chồng. |
Bà ta liền nghĩ cách gây dựng cho Mai , giao gánh hàng cho Mai đi bán. |
Cái cơ nghiệp ấy , anh em học sinh trường Bưởi và anh em thợ thuyền các nhà máy đã gom góp bằng mấy chục năm tiền quà để gây dựng cho bà Cán. |
* Từ tham khảo:
- gây gây
- gây gấy
- gây gổ
- gây gùa
- gây hấn
- gây lộn