gá tiếng | đt. Hứa, hỏi rồi để đó: gá tiếng trước đi, chừng nào mãn quân-dịch sẽ cưới // (R) Nhận trách-nhiệm: Tôi gá tiếng cho anh vô làm chỗ đó. |
gá tiếng | - đg. Lấy danh nghĩa gì để mưu một việc riêng. |
gá tiếng | đgt. Lấy danh tiếng người khác để làm điều xấu: Nó chỉ gá tiếng ông ta để cầu lợi. |
gá tiếng | đgt Lấy danh nghĩa không thuộc về mình để mưu lợi lộc: Hắn gá tiếng làm việc thiện để lừa lọc đồng bào. |
gá tiếng | .- đg. Lấy danh nghĩa gì để mưu một việc riêng. |
Canh một thơ thẩn vào ra Chờ trăng , trăng xế chờ hoa hoa tàn Canh hai thắp ngọn đèn loan Chờ người thục nữ thở than đôi lời Canh ba đang nói , đang cười Còn hai canh nữa mỗi người một phương Canh tư chấp bút thề nguyền Khứ lai minh bạch cho tuyền thuỷ chung Canh năm cờ phất trống rung Qua gá tiếng cùng , bậu chớ nghe ai. |
BK Canh một thơ thẩn vào ra Chờ trăng trăng lặn chờ hoa hoa tàn Canh hai thắp ngọn đèn loan Chờ người quân tử thở than vài lời Canh ba đang nói , đang cười Còn hai canh nữa mỗi người một phương Canh tư chấp bút thề nguyền Khứ lai minh bạch cho tuyền thuỷ chung Canh năm cờ phất trống rung Anh gá tiếng cùng , bậu chớ nghe ai. |
Canh một thơ thẩn vào ra Chờ trăng , trăng xế chờ hoa hoa tàn Canh hai thắp ngọn đèn loan Chờ người quân tử thở than đôi lời Canh ba đang nói , đang cười Còn hai canh nữa mỗi người một phương Canh tư chấp bút thề nguyền Khứ lai minh bạch cho tuyền thuỷ chung Canh năm cờ phất trống rung Qua gá tiếng cùng , bậu chớ nghe ai. |
* Từ tham khảo:
- gạ chuyện
- gạ gẫm
- gác
- gác
- gác bếp
- gác bỏ