gạ chuyện | - đg. Lân la nói chuyện với ai để gây cảm tình hoặc lợi dụng. |
gạ chuyện | đgt. Tìm cách gần gũi, bắt chuyện để mưu lợi: lân la gạ chuyện chắc có ý gì. |
gạ chuyện | đgt Lân la tán tỉnh để lợi dụng: Biết rằng hắn đến để gạ chuyện, chị ấy xin lỗi và ra đi. |
gạ chuyện | .- đg. Lân la nói chuyện với ai để gây cảm tình hoặc lợi dụng. |
Chồng nghe lời , vào xogạ chuyện^.n với mọi người để làm quen nhưng chả có ai thèm chơi với thằng nghèo lại nổi tiếng đần độn. |
* Từ tham khảo:
- gác
- gác
- gác bếp
- gác bỏ
- gác bỏ ngoài tai
- gác chân chữ ngũ