duyên biên | dt. Chỗ dọc theo ranh: Đóng quân ở duyên-biên, cắm nọc theo duyên-biên. |
duyên biên | dt. Biên giới: đóng quân ở duyên biên. |
duyên biên | (itd). Biên-giới. |
duyên biên | Chỗ biên-giới: Đóng quân ở duyên-biên. |
Mùa hạ , tháng 6 , trí Quảng Châu là Lãng Sách dâng thư nói : "Này nhân Giao Chỉ có loạn , xin cho thần và duyên biên an phủ sứ Thiệu Việp cùng nhau bàn tính công việc tâu lên. |
* Từ tham khảo:
- duyên cách
- duyên cành
- duyên cầm sắt
- duyên cớ
- duyên dáng
- duyên do