duyên dáng | bt. Có duyên, được ưa-thích: Người duyên-dáng, Ăn-nói duyên-dáng. |
duyên dáng | tt. Có duyên, trông xinh xắn, dễ ưa: Người phụ nữ duyên dáng o Nụ cười duyên dáng. |
duyên dáng | dt Sự dịu dàng đáng yêu: Một phụ nữ có duyên dáng tt Dịu dàng đáng yêu: Nụ cười duyên dáng. |
duyên dáng | d. Sự dịu dàng và đáng yêu. |
Phần ở cơ quan , ở ngoài đường gặp ai , làm gì cũng duyên dáng , lịch thiệp cười nói phóng khóang mà vẫn tế nhị , một cô gái nết na hiền dịu có thể gọi là ngừoi phụ nữ lý tưởng hiện nay. |
Những tên tề địa chủ thấy chị Hai xinh đẹp , liền lập mưu phao vu cho chồng chị làm cộng sản để định bắt anh đầy đi chết rục xương ở Côn Đảo , hòng chiếm đoạt ngươi đàn bà lam lũ nhưng có nhan sắc và duyên dáng kia. |
Nhưng hoa này đâu phải là hoa sấu rụng thơm lên trong đêm xanh một mùi hương dìu dịu , man mát , chua chua ! Mà đó chỉ là hoa cây trứng cá lúc rụng cũduyên dáng'ng vô vàn , nhưng chẳng có hương thơm gì hết !. |
” Ờ thì mình cứ nhận là si , đã chết ai chưa , nhưng mà ăn nóduyên dángng như thế , cứ mua đi để… ăn dần , mình ạ ! Yêu biết bao nhiêu người vợ tào khương thấy thế đã không giận người chồng trắc nết mà lại cỏn cười hoạ theo với cô hàng và nức nở khen cô hàng xinh quá. |
Nhưng thích thú , hả hê gì thì cũng không bằng thấy các ông , các thầy người Nam lịch sự như trời nghiện phở Bắc , sáng sáng không làm một tô thì đừ ra trông thấy , hay các bà các cô người Nam đẹp như tiên chịu bún riêu , bánh cuốn , bún ốc , rượu nếp , thang… hơn là bún bò , bì cuốn , hủ tíu thịt heo , cháo huyết… Vẫn biết mỗi thức ăn có một phong vị riêng , không thể đem ra so sánh được , nhưng trông thấy người Nam “ăn Bắc” , tôi thấy có một cáiduyên dángdáng lạ lùng , và tôi ưa nghĩ rằng ăn như thế là đem cái thương yêu đặt vào trong lòng , trong ruột. |
Mong gì bây giờ ? Mà còn thèm gì bây giờ ? Những tiếng cười tiếng nói đa tình , những bộ đứng , cách đi duyên dáng của các cô bạn mĩ miều đã tắt như lửa ở trong lò sưởi tắt lúc trời gần sáng. |
* Từ tham khảo:
- duyên dùng
- duyên đèo bòng
- duyên đoàn
- duyên đồ
- duyên giang
- duyên giang trĩ