duyên giang | dt. Dài theo mé sông. |
duyên giang | dt. Ven sông, men theo bờ sông: Thuyền đậu ở duyên giang. |
duyên giang | dt (H. duyên: bờ sông, bờ biển; giang: sông) Bờ sông: Dân cư ở miền duyên giang. |
duyên giang | dt. Xt. Duyên ngạn. |
duyên giang | Chỗ men bờ sông: Thuyền đậu ở duyên-giang. |
Bọn người sinh nhai chỗ duyên giang , dậy sớm đứng trên mạn thuyền để thở cái không khí trong sạch bình minh vui cười bảo nhau : "Lại thuyền cô chiêu Tần bên Túy lan trang qua Vĩnh Trị lấy rượu cho hoa !". |
Bọn người sinh nhai chỗ duyên giang , dậy sớm đứng trên mạn thuyền để thở cái không khí trong sạch bình minh vui cười bảo nhau : "Lại thuyền cô chiêu Tần bên Túy lan trang qua Vĩnh Trị lấy rượu cho hoa !". |
Và dduyên gianghồ đã đến khi Lâm được Đại cathay thu nạp vào băng du đãng mới nổi ở quận 1. |
* Từ tham khảo:
- duyên hài
- duyên hải
- duyên hèn phận hẩm
- duyên hương lửa
- duyên khởi
- duyên kì ngộ