duyên hải | dt. Ven biển, dài theo bờ biển. |
duyên hải | - dt. (H. duyên: bờ biển, bờ sông; hải: biển) Bờ biển: Dân chài ở miền duyên hải. |
duyên hải | dt. Ven biển: miền duyên hải. |
duyên hải | dt (H. duyên: bờ biển, bờ sông; hải: biển) Bờ biển: Dân chài ở miền duyên hải. |
duyên hải | bt. Chỗ men bờ biển, men bờ biển: Miền duyên hải. // Miền duyên hải. |
duyên hải | d. Thuộc về ven biển: Miền duyên hải. |
duyên hải | Chỗ men bờ bể: Dân ở mạn duyên-hải. |
Những người dân miền duyên hải da rám nắng phô hàm răng trắng ởn , mời chào. |
Đó là Lân , chủ tịch thị trấn duyên hải. |
Mẹ ! Gọi là thị trấn duyên hải cho oai chứ ngó trước ngó sau chỉ có một dúm con người ta không đủ làm món nhậu , thằng chủ tịch không biết ai ở đâu , làm gì thì chỉ có mà đi hốt cứt Hì !… Xin lỗi nha ! Tôi văn hoá thấp xịt , nói năng lạp xạp , bác sĩ bỏ quá cho nhen ! Có thuốc hút không , cho xin điếu ! Dạ… Vũ lúng túng , tay chân sờ mó lung tung Tôi… Tôi chỉ có thuốc rê. |
Nghe đây : Nhân danh chính quyền và cấp uỷ địa phương , nhân danh ba vạn bà con vùng tây nam duyên hải , nhân danh cả tôi nữa , thị trấn chính thức mới ông Lưu Thế Vũ ra làm việc. |
Chung quanh cây đa có vài quán chợ , ý chừng là chợ tôm cá của dân miền duyên hải. |
duyên hải miền Trung là vùng kinh tế biển hùng cường , là điểm đến du lịch của lữ khách muôn nơi. |
* Từ tham khảo:
- duyên hương lửa
- duyên khởi
- duyên kì ngộ
- duyên kiếp
- duyên kim phận cải
- duyên lan