duyên cách | dt. Sự thay cũ đổi mới: Duyên-cách lịch-sử. |
duyên cách | dt. Sự thay đổi, biến đổi trong lịch sử: xét việc duyên cách trong lịch sử. |
duyên cách | dt (H. duyên: theo cũ; cách: đổi mới) Sự thay đổi từ cũ sang mới: Lịch sử trải qua bao nhiêu duyên cách. |
duyên cách | dt. Theo cái nầy đổi cái kia, thay đổi. |
duyên cách | d. Sự thay cũ, đổi mới. |
duyên cách | Theo cũ đổi mới: Xét việc duyên-cách trong lịch-sử. |
Bùn xa bèo , bùn khô bèo héo Lựu xa đào , lựu ngả đào nghiêng Vàng trên tay rớt xuống không phiền Phiền vì một nỗi nợ duyên cách lìa. |
* Từ tham khảo:
- duyên cầm sắt
- duyên cớ
- duyên dáng
- duyên do
- duyên dùng
- duyên đèo bòng