đồng phạm | dt. X. Đồng can-cứu. |
đồng phạm | dt. Kẻ cùng phạm tội: bắt giam tên kẻ cướp cùng đồng phạm. |
đồng phạm | tt (H. đồng: cùng; phạm: mắc tội) Cùng mắc một tội: Bắt được tên ăn cướp và hai kẻ đồng phạm. |
đồng phạm | dt. Kẻ cùng phạm một tội. |
đồng phạm | t. Cùng phạm một tội. |
đồng phạm | Cùng can một tội. |
Tôi nhẩm tính lại cây số từ nhà hai đứa bé đến biên giới người dì sẽ mất khoảng thời gian bao lâu cho cuộc giao dịch ; có bao nhiêu đồng phạm cùng tham gia ; rồi chúng sẽ sống sao với nỗi ám ảnh bị người thân lừa dối. |
Tại phiên tòa xét xử bị cáo Trịnh Xuân Thanh và dđồng phạmtham ô tài sản sáng nay , sau khi kết thúc phần tranh luận , HĐXX dành thời gian để các bị cáo nói lời sau cùng. |
Li và các dđồng phạmđã vận chuyển 40.000 thiết bị và phụ kiện điện tử vào Mỹ từ tháng 7/2009 đến tháng 2/2014. |
Ba trong số các dđồng phạmcủa Li đã nhận tội , trong đó có một người đã bị kết án từ tháng 7 năm ngoái với mức phạt lên tới 37 tháng tù. |
Sáng 3/2 , sau khi kết thúc phần tranh tụng , đối đáp giữa VKS với luật sư và các bị cáo , Trịnh Xuân Thanh và 7 dđồng phạmliên quan đến sai phạm tại Công ty cổ phần bất động sản Điện lực Dầu khí Việt Nam (PVP Land) được lên nói lời cuối cùng trước khi HĐXX nghị án. |
VKS bác bỏ đề nghị thực nghiệm để 10 tỷ đồng vào vali ngay tại phiên tòa Sáng 2/2 , phiên tòa xét xử bị cáo Trịnh Xuân Thanh , Đinh Mạnh Thắng (em trai ông Đinh La Thăng) cùng các dđồng phạmtrong vụ án tham ô tài sản tại công ty PVP Land tiếp tục với phần đối đáp của đại diện VKS. |
* Từ tham khảo:
- đồng phân
- đồng phân hoá
- đồng phân hỗ biến
- đồng phục
- đồng quà tấm bánh
- đồng quan đồng quách