đồng phục | dt. (tt.) Quần áo cùng màu, may cùng một kiểu mặc thống nhất trong một tổ chức, trường học: Học sinh mặc đồng phục. |
đồng phục | dt (H. đồng: cùng; phục: quần áo) Quần áo giống nhau: Học sinh mặc đồng phục. |
đồng phục | d. Quần áo cùng kiểu, cùng màu, bằng cùng một thứ đồ dệt, quy định cho mọi người trong một tổ chức: Học sinh mặc đồng phục; Đồng phục của thiếu niên tiền phong. |
Đặc biệt , toán dàn chào từ cổng trại vào nơi hội kiến mặc đồng phục màu đen , đầu chít khăn đỏ , lưng thắt một dải vải vàng , giáo có cán bằng gỗ thai bài màu trắng. |
Vừa lờ đờ say nhả khói vừa nhóm từng chiếc trên bộ đồng phục , đứng trước gương ”mỏ neo“ gài và ngắm. |
Cô chạy theo kêu cướp cướp , chay qua một khách sạn với cả chục người đàn ông mặc đồng phục bảo vệ , nhưng không ai thèm chặn kẻ cướp lại. |
Một nhóm thanh niên mặc đồng phục xanh , chắc đi theo chương trình của một trường nam sinh nào đấy , lúc đó cũng có mặt. |
Khi vừa đặt chân xuống Yangon , tôi đã nghĩ đồng phục của đàn ông quốc gia này là Longyi , áo phông , dép tông. |
Bên dưới Handi đấy là cả trăm nam thanh nữ tú mặc đồng phục màu đỏ. |
* Từ tham khảo:
- đồng quan đồng quách
- đồng quê
- đồng quy
- đồng ra đồng vào
- đồng ruộng
- đồng ruộng chổng mông, buồng không gãi rốn