đồng quà tấm bánh | Quà bánh, những thứ bánh trái nói chung. |
đồng quà tấm bánh | ng Nói chung những quà bánh người ta biếu ai hoặc cho ai: Mỗi lần đi xa về, anh ấy vẫn có đồng quà tấm bánh cho tôi. |
Nhưng vì quý cụ Huê nên mỗi lần từ thành phố về quê , tôi luôn lui tới thăm hỏi , khi mua cho cụ đồng quà tấm bánh , khi tấm khăn lụa để động viên tuổi già. |
Xưa kia , cứ hễ con cháu đi đâu về , mua đôđồng quà tấm bánh` việc đầu tiên họ dâng lên bàn thờ Tiên tổ sau đó mới thụ lộc. |
* Từ tham khảo:
- đồng quê
- đồng quy
- đồng ra đồng vào
- đồng ruộng
- đồng ruộng chổng mông, buồng không gãi rốn
- đồng sàng dị mộng