đồng phân | dt. (tt.) Những hợp chất có cùng một thành phần định tính và định lượng; khối lượng phân tử như nhau, nhưng khác nhau về cấu tạo, do đó khác nhau về tính chất. |
đồng phân | tt (H. đồng: cùng; phân: phần) Nói những hoá chất có thành phần giống nhau: Hai chất đó tuy là đồng phân nhưng có tính chất khác nhau. |
Hai vợ chồng và hai đứa con cả bốn , năm năm nay sống chen chúc trong một căn hộ nhếch nhác chừng chín mét vuông , thiếu cả ô xy để thở , vậy mà sau hàng tá đơn gởi đến hội đồng phân phối nhà của cơ quan , gia đình cô vẫn chưa thoát ra được khỏi ổ chuột của mình. |
Cụ thể , Standared Chartered Việt Nam đã ký hợp dđồng phânphối sản phẩm bảo hiểm độc quyền với Prudential Việt Nam trong 15 năm , HSBC Việt Nam hợp tác với công ty bảo hiểm nhân thọ AIA Việt Nam trong vòng năm năm , Sacombank hợp tác với Dai Ichi Life Việt Nam trong 15 năm hay Techcombank hợp tác với Manulife Việt Nam trong 15 năm. |
Việc các sàn đua nhau tuyển cộng tác viên bán hàng dự án có hai lý do , một là tạo sự điều hướng và sức lan tỏa của dự án với cộng đồng môi giới và khách hàng , mặt khác , giúp đẩy hàng để gia tăng uy tín với chủ đầu tư sau khi đã ký kết hợp dđồng phânphối. |
Nguyên nhân là hiện nay mặc dù Hội dđồng phânloại , đánh giá biệt thự đã được thành lập nhưng thiếu quy chế hoạt động. |
Hà Nội sẽ chi 2.167 tỷ dđồng phânbổ theo ngân sách chi tiêu hằng năm nhằm giảm thiểu ùn tắc và đảm bảo an toàn giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2016 2020. |
Vinatech là đơn vị đã ký được hợp dđồng phânphối độc quyền phân bón vi sinh cao cấp EarthCare with SumaGrow của Mỹ (SumaGrow). |
* Từ tham khảo:
- đồng phân hỗ biến
- đồng phục
- đồng quà tấm bánh
- đồng quan đồng quách
- đồng quê
- đồng quy