đồng bệnh tương liên | (lân) Cùng khốn khổ, đau đớn như nhau, cùng chung hoạn nạn, chịu chung một hoàn cảnh, số phận như nhau thì thương xót, chia sẻ, giúp đỡ nhau. |
đồng bệnh tương liên |
|
Không chỉ ở Hải Dương mới có tình trạng một sở hầu hết là quan chức , mà gần đây , phát lộ Thanh Hóa , Quảng Bình cũng tồn tại những đơn vị dđồng bệnh tương liên. |
* Từ tham khảo:
- đồng bọn
- đồng bóng
- đồng bộ
- đồng bối
- đồng ca
- đồng cam cộng khổ