đồng bọn | dt. Tập hợp những kẻ cùng tham gia làm việc xấu: tóm gọn tên cướp cùng đồng bọn. |
đồng bọn | tt Cùng tham gia vào một việc xấu: Hai tên lưu manh đồng bọn đều bị bắt. |
đồng bọn | t. nh. Đồng loã. |
Đạn không bắn trúng thuồng luồng mà phá nát tàu thuyền đồng bọn. |
30. Những con người lập dị của Mumbai Trong số những người bạn thân thiết nhất của tôi ở Mumbai còn có Swapnil và đồng bọn : em gái anh Sweetie , hai người bạn thân của anh : Gary và Gaurang |
Một bên là những trận đánh dai dẳng và đầy thương tích với thằng Toản và đồng bọn , một bên sự săn sóc êm ái và dịu dàng của Hà Lan. |
Bữa nay , tụi tao vô hang xách cổ hết đồng bọn của mày về cho mà coi ! Hắn nói và co co cánh tay buộc băng , bước xuống vệ suối. |
Tiếng loa vọng vào hang ồm ồm : Quân đội Việt Nam Cộng hòa loan báo cho các phần tử Việt cộng trong hang được rỏ , cô Nguyễn Thị Sứ là đồng bọn với các người , nay đã lọt vào tay quân đội và đã quy thuận chánh nghĩa quốc gia. |
Tên thiếu tá hạ lệnh : Treo nó lên cây ! Treo nó lên dừa ngã kia kìa , cho đồng bọn nó được ngó thấy ! Ba bốn tên biệt kích xông tới , túm lấy Sứ , lôi Sứ dậy. |
* Từ tham khảo:
- đồng bộ
- đồng bối
- đồng ca
- đồng cam cộng khổ
- đồng cảm
- đồng canh