đồng cảm | đgt. Có chung cảm xúc, cảm nghĩ: đồng cảm với khó khăn của bạn. |
đồng cảm | đgt (H. đồng: cùng; cảm: rung động) Cùng một hay nhiều người khác chia sẻ cảm xúc, tình cảm: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược của ta khiến bạn bè trên thế giới đồng cảm. |
Ông Hà pha một lượt nước nữa rồi cũng băn khoăn , đồng cảm và nỗi ân hận và bực bội của mọi người. |
Ngưòi chỉ huy yêu ai , lập tức tất cả xúm vào người đó , cố áp mình vào cái danh dự của người ấy để được chú ý , được chứng tỏ mình cũng tân tiến , cũng thức thời , cũng đồng cảm sự yêu mến với chỉ huy. |
Chặt chẽ nghiêm khắc , không có sự đồng cảm bạn bè trong tình yêu , trong cuộc sống gia đình. |
ở trong nhà không làm cho nhau vui được cô phải tìm kiếm sự đồng cảm ở bên ngoài. |
Cô bé có nhiều ý nghĩ đồng cảm với tao. |
Là những người có trước hãy hiểu nỗi lòng của những đứa con gái , để nỗi đau hòa chung , đồng cảm và biến mất đi. |
* Từ tham khảo:
- đồng căn tịnh đế
- đồng cân
- đồng cân đồng lạng
- đồng cân thiết cốt
- đồng cật đồng lòng
- đồng cấu