đồng canh | tt. C/g. Đồng-niên, cùng một tuổi, bằng tuổi nhau: Hai người đồng-canh. |
đồng canh | Nh. Đồng niên. |
đồng canh | tt (H. đồng: cùng; canh: tuổi) Cùng tuổi với nhau: Tôi với cụ ấy là bạn đồng canh. |
đồng canh | tt. Cùng một tuổi. |
đồng canh | t. Cg. Đồng niên. Cùng tuổi. |
đồng canh | Cùng một tuổi. |
Cùng bị thương tích nhưng may mắn không bị đoạt mạng sống trong vụ án này là một người đàn ông cùng xã , vừa là khách hàng , vừa là bạn thân vẫn thường chén chú chén anh với Tiến , nhưng rồi những lúc Tiến phải ở lại chòi vịt ngoài dđồng canhvịt đẻ , người bạn này đã tòm tem luôn cả vợ của bạn để rồi dẫn đến tấn bi kịch phận người , khiến người phải vào tù , gia đình tan nát. |
Hạt lúa mót cũng vậy thôi , nó là tài sản của người chủ cánh dđồng canhtác những cây lúa ấy , chứ không phải của chính quyền. |
* Từ tham khảo:
- đồng cân
- đồng cân đồng lạng
- đồng cân thiết cốt
- đồng cật đồng lòng
- đồng cấu
- đồng chất