đòn vọt | dt. Đòn bằng roi vọt: Bị đòn vọt như cơm bữa. |
đòn vọt | dt. Đòn đánh bằng roi: Cảnh đi ở chịu đòn vọt. |
đòn vọt | dt Sự đánh bằng roi, nói chung: Ngày xưa, bọn quan lại còn trị dân bằng đòn vọt. |
đòn vọt | nh. Đòn2. ngh. 1. |
đòn vọt , phạt quỳ , phạt đi học thứ năm , hay bị đuổi hẳn , tôi không sợ bằng đồng xu cái hiếm có ấy mất. |
* Từ tham khảo:
- đòn xóc
- đòn xóc hai đầu
- đón
- đón chào
- đón dâu
- đón đầu