đón dâu | đt. C/g. Rước dâu, đem lễ đến nhà gái đúng ngày hẹn để xin rước cô dâu về, lễ chót một đám giá-thú: Ngày đón dâu. |
đón dâu | đgt. (Nhà trai đến nhà gái) đón cô dâu và nhà gái cũng đưa dâu về làm lễ cưới: đón dâu o Xe đến đón dâu. |
đón dâu | đgt Nói họ nhà trai đến nhà gái để đưa cô dâu về nhà chú rể: Nhà gái ở tỉnh khác, phải thuê xe ca đi đón dâu. |
đón dâu | đt. Rước dâu: Đón dâu về nhà chồng. |
đón dâu | đg. Cg. Rước dâu. Nói họ nhà trai đến nhà gái đưa cô dâu về. |
Bà hớn hở như không có chuyện gì cản trở xảy ra , sang sảng nói : Đã đến giờ rồi , vậy xin các cụ sửa soạn để dđón dâu. |
Tới khi biết rể không dđón dâu, bà táng tẩng và chán nản... Đáng lẽ hôm đó cậu phán cũng nghỉ việc để đi , nhưng mợ phán lại không muốn thế : Cao quí mỹ miều gì mợ nói mà phải nghỉ việc thân chinh đi đến nơi để đón mới rước. |
Trước mặt Loan , họ bàn tán về Dũng và Khánh , ước đoán số ô tô sẽ dùng hôm đón dâu. |
Hôm đón dâu vì một việc hiểu lầm suýt xảy ra sự lôi thôi. |
Đợi mãi mới chọn được ngày tốt , để xin đón dâu. |
Toàn bộ số người đi đón dâu là bạn bè Sài và họ hàng xa gần , kể cả người cùng xã đã từng ở Hà Nội. |
* Từ tham khảo:
- đón đòng thứ hai như gái có thai được trai bồi dưỡng
- đón đưa
- đón đường chặn ngõ
- đón ngõ
- đón rước
- đón tiếp