đón chào | Nh. Chào đón. |
đón chào | đgt Chờ sẵn để chào mừng: Đón chào khách quí. |
đón chào | đg. Chờ đợi để chào mừng: Đón chào phái đoàn. |
Thấy những bầy thiếu nữ lượn qua , tươi tắn , hồng hào trong những bộ quần áo màu rực rỡ , Loan nghĩ thầm : Họ tươi cười thế kia , vẻ mặt hớn hở như đón chào cái vui sống của tuổi trẻ , nhưng biết đâu lại không như mình ngấm ngầm mang nặng những nỗi chán chường thất vọng về cái đời tình ái , hay bị những nỗi giày vò nát ruột gan ở trong gia đình. |
Thẫn thờ , nàng trạnh nghĩ đến Dũng ở nơi xa xôi , tưởng ra Dũng đương đi trên một con đường dài đầy cát bụi , để mặc gió thổi tóc phất phơ và mỉm cười như vui vẻ đón chào những cảnh non sông rộng rãi , những ngày đầy đủ của một cuộc đời phiêu lưu hoạt động. |
Bên cạnh nàng , một cây lựu gió đưa phơ phất , hoa đỏ nở đầy như những nụ cười tươi thắm đón chào mùa hè rực rỡ sắp tới. |
Chương vụt nghĩ đến tình cảnh kẻ khốn nạn , không cửa , không nhà , lặn lội trên con đường đầy mưa gió , giữa lúc mọi người vui vẻ đón chào xuân. |
Bao nhiêu hạnh phúc êm đềm sẽ đón chào em , và đền bù cho em một cách xứng đáng. |
Nàng đặt vội chiếc gương xuống bàn đứng dậy ra sân đón chào Văn. |
* Từ tham khảo:
- đón đầu
- đón đòng thứ hai như gái có thai được trai bồi dưỡng
- đón đưa
- đón đường chặn ngõ
- đón ngõ
- đón rước