đón đầu | đt. Chận ở trước: Đón đầu ngựa, đón đầu quân địch, đón đầu coi cộ đèn // (B) C/g. Chận đầu, nói trước việc đã xảy ra để kẻ đối-thoại đừng chối: Nói đón đầu; Bị đón đầu, hết chối. |
đón đầu | đgt. Đón chặn trước trên đường đi của đối tượng nào đó: đứng đón đầu o bắn đón đầu. |
đón đầu | đgt Đến trước một nơi để chặn lối đi của kẻ địch: Khổng Minh cử Trương Phi đi đón đầu quân Tào Tháo. |
đón đầu | đt. Chận ngay đầu: Đón đầu quân địch để đánh. |
đón đầu | đg. Đến trước một nơi để chặn lối đi của người đến sau: Đón đầu quân giặc. |
Ý chàng định đi vòng ra phía sau thật nhanh để đón đầu là như tình cờ gặp Thu , không biết là Thu vừa đi qua. |
Hạnh xoay rẽ hướng nào , chúng đón đầu ngả đó. |
Trên thực tế , các doanh nghiệp ngoại đã dđón đầuvà nếu để họ chiếm được thị phần , công ty nội sẽ gặp rất nhiều khó khăn. |
Do đó , các nhà khoa học đã bước đầu nghiên cứu ứng dụng GNSS trong quan trắc biến dạng bãi thải là dđón đầutrong tương lai cho chương trình ứng dụng toàn diện công nghệ GNSS trong hầu hết tất cả các nội dung công tác trắc địa bản đồ phục vụ hoạt động khoáng sản khi mạng lưới trạm tham chiếu hoạt động liên tục CORS (Continously Operating Reference Stations) được hoàn thiện trên toàn quốc. |
Thanh Tú đã dđón đầuxu hướng trên. |
Để dđón đầucơ hội và khai thác được nhiều lợi ích từ Hiệp định EVFTA , các doanh nghiệp Việt Nam cần chủ động đổi mới , sáng tạo , tăng cường năng lực , nâng cao chất lượng sản phẩm và xây dựng kế hoạch phù hợp nhằm nâng cao năng lực để đối phó với thách thức. |
* Từ tham khảo:
- đón đưa
- đón đường chặn ngõ
- đón ngõ
- đón rước
- đón tiếp
- đón trước rào sau