đối trướng | dt. Liễn đối và tấm chắn, tấm hoành. |
đối trướng | dt. Bức trướng, câu đối nói chung. |
đối trướng | dt (trướng: bức trướng) Câu đối và bức trướng nói chung: Mở một cửa hàng đối trướng ngay ở nhà ông Cử ấy. |
đối trướng | dt. Câu đối và bức trướng. |
đối trướng | d. Câu đối và bức trướng nói chung. |
đối trướng | Câu đối và bài chướng: Cửa hàng bán đối-trướng. |
Những chấm xanh vàng của đối trướng hiện ra ở đầu phố lẫn với những chấm trắng của các người đi đưa đám. |
* Từ tham khảo:
- đối tượng lao động
- đối ứng
- đối với
- đối xử
- đối xứng
- đối xứng hai bên