đổi mới | đgt. (dt). Thay đổi hoặc làm cho thay đổi tốt hơn, tiến bộ hơn so với trước: đổi mới cách làm ăn o Cuộc sống có nhiều đổi mới. |
đổi mới | đgt Chuyển từ tình trạng cũ sang tình trạng mới: Ta lặng ngắm cảnh giang sơn ta đổi mới (Thế-lữ). |
Văn ngơ ngác hỏi : Anh không ở Hà Nội nữa à ? Và không còn viết giúp báo ‘Đời Nay’ nữa sao ? Tôi muốn xa Hà Nội một vài năm để quên đi cái đời văn sĩ ! Liên nghe nói xa Hà Nội thì tươi hẳn nét mặt , hớn hở nói : Phải đấy mình ạ ! Có lẽ nên đi xa tìm một cái gì đổi mới coi bộ thú hơn nhiều ! Cũng chẳng thú gì lắm đâu !... Mà kìa anh Văn , sao anh buồn thiu chảy dài thế kia ? Văn gượng cười : Tôi còn mải ăn nên đâu có để ý tiếp chuyện anh chị. |
Đấy là cái âm thanh bất diệt của đồng quê , là nét đổi mới kể từ khi Hạ Vị xây dựng được bốn hợp tác ở cả bốn thôn. |
Đấy là cái âm thanh bất diệt của đồng quê , là nét đổi mới kể từ khi Hạ Vị xây dựng được bốn hợp tác ở cả bốn thôn. |
đổi mới cơ chế được một hai năm thì Hà Nội rộ lên mốt ăn thịt chó ở đê Nhật Tân. |
Năm 1986 , Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI đã đề ra chủ trương đổi mới. |
Nhưng từ khi thực hiện đổi mới , đường sá , điện nước cho dân ngoài bãi dần được cải thiện. |
* Từ tham khảo:
- đổi mới tư duy
- đổi ngựa giữa đàng
- đổi thay
- đổi thịt thay da
- đổi tiền
- đổi trắng thay đen