đổi trắng thay đen | Tráo trở, lật lọng, đảo lộn phải trái, đúng sai. |
đổi trắng thay đen | a. Biến cái tốt thành cái xấu. [thuộc đổi]. b. tráo trở lật lọng. |
đổi trắng thay đen |
|
đổi trắng thay đen |
|
Trước mặt Hồng người ấy tìm đủ mọi cớ để nói xấu quan trường , nêu ra những sự ăn tiền làm bậy , đổi trắng thay đen , thuật lại , có khi bịa đặt ra , những chuyện các viên phủ huyện tra khảo , ức hiếp dân quê. |
Oan ức , gia đình thiếu nữ tìm đến cửa quan khiếu kiện , nhưng quan xét xử đã dđổi trắng thay đenxử phạt gia đình cô gái phải bồi thường 200 quan tiền. |
Tôi nghiêng về quan điểm , lòng người muốn dđổi trắng thay đen, cố vớt vát chút thời gian để xóa vết sai phạm , tẩu tán tài sản gây khó cho quá trình điều tra và thất thoát tài sản của Nhà nước. |
Khi đó , để "chỉnh hình" cho màng trinh , tân nương sẽ dùng một khối tiết gà cuốn trong khăn trắng , sau đó dùng chiếc khăn có máu gà này để dđổi trắng thay đen. |
Họ luôn cố tình dđổi trắng thay đen, chẳng nhẽ theo họ "đấu tranh cho dân chủ" là bịa ra tin đồn , chạy theo tin đồn , dựa vào tin đồn , không cần kiểm chứng? |
* Từ tham khảo:
- đỗi
- đỗi
- đối
- đối ẩm
- đối chất
- đối chiếu