đổi tiền | đt. X. Đổi bạc // Bán: Đem gạo đổi tiền. |
đổi tiền | - 1. Đổi tiền có mệnh giá cao thấp sang nhau hoặc đổi các thứ tiền tệ của các quốc gia sang nhaụ 2. Phát hành loại tiền mới thay cho loại tiền đang lưu hành để phục vụ cho những mục tiêu khác nhau trong quá trình phát triển kinh tế của một quốc giạ |
đổi tiền | Phát hành loại tiền mới thay cho loại tiền đang lưu hành để phục vụ cho những mục tiêu khác nhau trong quá trình phát triển kinh tế của một quốc gia. |
15. đổi tiền ở Myanmar Tôi ở Thái Lan hai tuần , sau đó bay từ Bangkok qua Yangon(*) |
Việc đầu tiên tôi cần làm là đi đổi tiền. |
Lúc đấy đã sáu giờ tối , chỗ đổi tiền mà Kenneth biết đã đóng cửa , Kenneth đã bảo rằng anh sẽ nấu cơm ăn ở nhà nên tôi không phải tiêu tiền. |
Chúng tôi đi theo anh ta khoảng hai mươi phút , qua cầu băng qua đường ray đến một khu tràn ngập những cửa hàng đổi tiền và đại lý xe bus. |
Tôi tặc lưỡi , thôi về Central Hotel để đổi tiền vậy. |
Hóa ra cô đổi tiền bất hợp pháp , ông chủ ở đấy thì cô không được phép đổi. |
* Từ tham khảo:
- đỗi
- đỗi
- đỗi
- đối
- đối ẩm
- đối chất