đổi thay | đt. C/g. Thay-đổi, bỏ cái nầy lấy cái khác hoặc bỏ ý-định trước: Đạo cang-thường há dễ đổi-thay, Dầu làm nên võng-giá hay rủi ăn-mày cũng theo nhau (CD). |
đổi thay | - đgt. Chuyển từ tình cảnh này sang tình cảnh khác: Những là phiền muộn đêm ngày, xuân thu biết đã đổi thay mấy lần (K). |
đổi thay | Nh. Thay đổi. |
đổi thay | đgt Chuyển từ tình cảnh này sang tình cảnh khác: Những là phiền muộn đêm ngày, xuân thu biết đã đổi thay mấy lần (K). |
đổi thay | đg. Nói sự vật hoặc người thay thế lẫn nhau. |
Nàng nhận lấy chồng vì đã đến tuổi phải lấy chồng và nàng mong mỏi về nhà chồng có lẽ để thoát khỏi cái cảnh đời hiện tại , để có một sự đổi thay. |
Đối với chàng phải cắt đứt hết các dây liên lạc , phải đoạn tuyệt hẳn mới gọi là đi phải như thế , chàng mới có cái cảm tưởng rõ rệt về sự đổi thay , về sự thoát thân. |
Anh buồn , nhưng cũng biết mối quan hệ giữa mình và gia đình thầy đã có nhiều đổi thay. |
Đối với các bô lão đã từng chứng kiến bao nhiêu đổi thay , phế hưng trong đời , thì tuổi tác của Huệ và Mẫm còn quá trẻ để họ tin tưởng. |
Dân làng tự thấy phải mau mau thích nghi với đổi thay mới. |
Bây giờ , cũng vẫn hai thầy trò , đêm còn tối , gió có lẽ mạnh hơn , nhưng vị trí của họ đổi thay biết bao nhiêu ! Họ không thể ngồi yên một chỗ được nữa. |
* Từ tham khảo:
- đổi tiền
- đổi trắng thay đen
- đỗi
- đỗi
- đỗi
- đối