đồ nghề | dt. C/g. Dụng-cụ, đồ dùng riêng theo nghề-nghiệp: Xà-beng và xâu chìa-khoá là đồ nghề của kẻ trộm. |
đồ nghề | - dt. Các dụng cụ dùng làm một nghề gì: Chỉ đồ nghề hay bã rượu cũng đủ cớ cho nhà cửa bị tịch biên (Tô-hoài). |
đồ nghề | Nh. Đồ lề. |
đồ nghề | dt Các dụng cụ dùng làm một nghề gì: Chỉ đồ nghề hay bã rượu cũng đủ cớ cho nhà cửa bị tịch biên (Tô-hoài). |
đồ nghề | d. nh. Đồ lề. |
Những người cuốn vó bè , đánh lưới , thả rọ , đi chợ Cống , chợ Hồi sắm sửa đồ nghề. |
Anh em chúng tôi sẽ tiếp giúp cho mượn đồ nghề. |
Những người cuốn vó bè , đánh lưới , thả rọ , đi chợ Cống , chợ Hồi sắm sửa đồ nghề. |
Mấy năm gần đây , khi các thứ đồ nghề văn phòng đa dạng hơn và bán ra nhiều hơn , Tô Hoài lại có cách chăm sóc bản thảo kiểu khác. |
Anh thợ mộc với những tấm ván và đồ nghề , thợ giày đang sửa những đôi giày bẩn và cong queo , chị hàng phở đang rửa bát , cạnh đó anh cu li đang ngáy pho pho trên tấm phản bụi bặm ; bọn nghiện hút mặt vàng võ nằm dài bên bàn đèn ; chị thợ giặt đang cong lưng với thùng quần áo đầy bọt xà phòng... Tất cả là dân tứ chiếng. |
Thôi từ cái bữa mơ màng thấy anh nhặt tóc chị rụng trên gường đem đi giấu ở cái thùng đạn hồi trước đựng đồ nghề vá xe. |
* Từ tham khảo:
- đồ rau
- đồ sắt
- đồ sộ
- đồ tể
- đồ tể đánh nhau nong thịt
- đồ tế nhuyễn