đồ sộ | tt. To lớn, tốt đẹp: Nhà-cửa đồ-sộ, công-trình đồ-sộ. |
đồ sộ | tt. Có quy mô, kích thước bề ngoài to lớn hơn mức bình thường rất nhiều: Công trình đồ sộ o Toà lâu đài đồ sộ. |
đồ sộ | tt To lớn, nguy nga: Lâu đài đồ sộ; Viết ra được những tác phẩm đồ sộ (ĐgThMai). |
đồ sộ | tt. Lớn-lao. |
đồ sộ | t. To lớn nguy nga: Lâu đài đồ sộ. |
Bà Tuân mời mọc lôi kéo mãi bà mới dám ghé đít ngồi vào chiếc sập gụ phủ chiếu hoa , đánh bóng loáng , kê dđồ sộgiữa nhà. |
Cha chàng qua đời (mẹ chàng đã mất sớm) chỉ để lại cho chàng mỗi một toà nhà thờ đồ sộ Ở làng mà chàng không thể bán đi được để kiếm cái vốn nhỏ nuôi em ăn học. |
Ông Trang không thèm tiếc bốn năm toà nhà đồ sộ của vợ. |
Vâng , nghe nói đồ sộ lắm. |
Còn thành Phú Xuân cũng đồ sộ. |
Thành lũy càng đồ sộ , ít ra cũng không thua kém thành Qui Nhơn bao nhiêu , thì người Thượng càng dễ bị khuất phục. |
* Từ tham khảo:
- đồ tể đánh nhau nong thịt
- đồ tế nhuyễn
- đồ thị
- đồ thị của một hàm số
- đồ thư
- đồ thức