đồ thị | dt. X. Đồ-biểu. |
đồ thị | dt. Đường vẽ trên một hệ trục, biểu thị một cách trực quan sự thay đổi các giá trị của một đại lượng theo một đại lượng khác: đồ thị nhiệt độ o vẽ đồ thị. |
đồ thị | dt (toán) (H. đồ: vẽ; thị: báo cho biết) Đường biểu thị sự thay đổi các giá trị của một đại lượng so với một đại lượng khác: Vẽ đồ thị biểu diễn một hàm số. |
đồ thị | dt. Bản vẽ, ghi bằng đường gạch sự lên xuống của một việc gì: Đồ-thị của sự sản xuất than đá, đồ-thị dân-số Saigòn-Chợlớn. // Đồ-thị xuất-nhập cảng. Đồ-thị thời-biểu hoả-xa. Đồ-thị nhiệt-độ. |
đồ thị | (toán). d. Sách vở và các bức vẽ nói chung (cũ): Đồ thư đôi bạn, phong quang một chèo (HT). |
Chàng bác sĩ trẻ cứ dõi mắt theo những đường đồ thị mà chỉ có anh ta và những người trong nghề , có chuyên môn mới hiểu được ; lâu lâu lại đổi vị trí những đầu cắm màu xanh trên ngực người bệnh rồi lại nhìn vào những rẻo giấy cứ liên tục in ra những vệt ngoằn ngoèo. |
Ông có biết không? Trong cuộc sống gia đình về mặt tình cảm nó có đồ thị hình sin lúc thăng , lúc giáng. |
Cuộc đời con như 1 dđồ thịvậy... , ông Đức nói. |
Kết hợp với Phòng Quân báo Miền , sưu tầm các bản dđồ thịxã , thị trấn các tỉnh miền Đông Nam Bộ và các quận nội thành Sài Gòn Gia Định ; điều tra những mục tiêu quan trọng trong nội thành Sài Gòn như : Bộ Tổng Tham mưu quân đội Sài Gòn , sân bay Tân Sơn Nhất , Tổng nha Cảnh sát , Nha cảnh sát Đô thành Sài Gòn , Đặc ủy Trung ương tình báo , Nha an ninh quân đội... ; nắm chắc tình hình một số chi khu và mục tiêu quan trọng như Tổng kho Long Bình , Sân bay Biên Hòa. |
Danh tiếng của nghệ sỹ như một dđồ thịhình sin , nếu đã lên đến đỉnh cũng sẽ theo lẽ thông thường mà trượt dần đến dốc. |
Như đến ngày 22 12 , giá cách biệt giữa hai sàn cà phê là 990 đô la nhưng năm 2016 trước đó có lúc 1.764 đô la mỗi tấn hay 80 cts/lb ( xem dđồ thị). |
* Từ tham khảo:
- đồ thư
- đồ thức
- đồ xôi
- đổ
- đổ
- đồ ải