đồ sắt | Đồ dùng làm bằng sắt và được nung luyện, do loài người chế tạo ra. |
đồ sắt | dt Đồ dùng bằng sắt: Đồ sắt mà không giữ cẩn thận thì dễ gỉ. |
đồ sắt | (thời đại) Thời đại lịch sử trong đó loài người đã biết luyện sắt và chế tạo các công cụ bằng sắt. |
Khi về , qua một hiệu bán đồ sắt , hắn chọn một cái kiềng , quẳng lại đồng xu , rồi chạy. |
Trong cuốn Người Bắc Kỳ (Essais sur les Tonkinois xuất bản năm 1908) , về nghề làm đồ sắt tây , Dumoutier viết : "Tại Hà Nội có cả một phố chuyên làm nghề này (phố Hàng Thiếc bây giờ NNT). |
Nhà Hán cấm nước Nam Việt mua đồ sắt ở cửa quan. |
Xuống chiếu cấm không được đem mắm muối và đồ sắt lên bán đổi ở đầu nguồn. |
Hạ lệnh cho huyện tân Phúc mở lò rèn đồ sắt. |
Nếu người canh cửa không cẩn thận , lấy tình riêng dung túng cho vào bậy , cùng là người nào mang các thứ đồ sắt từ một cái kim trở lên vào trong cung cấm mà không chuyển tâu trước thì phải chiếu luật trị tội. |
* Từ tham khảo:
- đồ tể
- đồ tể đánh nhau nong thịt
- đồ tế nhuyễn
- đồ thị
- đồ thị của một hàm số
- đồ thư