đồ tể | dt. Người chuyên thọc huyết, đập đầu súc-vật // (B) Kẻ giết hằng vạn hằng triệu người vì lý-do chính-trị: Tên đồ-tể khát máu (X). |
đồ tể | - d. 1 (cũ). Người làm nghề giết thịt gia súc. Làm đồ tể. 2 Kẻ hung ác giết hại nhiều người. Bọn đồ tể fatxit. |
đồ tể | dt. 1. Người làm nghề giết thịt lợn, trâu, bò nói chung. 2. Kẻ độc ác, chuyên giết người. |
đồ tể | dt (H. đồ: giết súc vật; tể: làm thịt) 1. Kẻ chuyên làm thịt súc vật: Như con lợn giãy giụa chống với con dao của đồ tể 2. Kẻ độc ác vô nhân đạo: Những tên ác ôn là những kẻ đồ tể khát máu người. |
đồ tể | dt. Người làm nghề giết lợn giết trâu bò. |
đồ tể | d. 1. Người chuyên nghề giết thuê trâu bò. 2. Kẻ độc ác vô nhân đạo, chuyên giết hại người. |
đồ tể | Người làm nghề giết lợn, giết bò. |
Liên pha trò : Nhưng sao trông mặt mình cứ như đồ tể đánh chết trâu vậy ! Minh không nhịn được nữa , mới phì cười : Thế nào là mặt đồ tể đánh chết trâu ? Chợt trông thấy bên hàng rào có cái lồng nhốt một con gà mái liền hỏi : Mình mua gà để nuôi đấy à ? Liên đáp gọn : Không , để ăn. |
Mày nuôi cháu tao kiểu gì mà bắt nó đi làm đồ tể sát sanh ! Nuôi kiểu gì mà bắt nó kêu người dưng là mẹ ! Ngoại gào lên từng chặp. |
Mà chả tội gì mẹ phải làm đồ tể. |
Trăng tím bầm như miếng gan tên đồ tể nào đó xẻo vội phũ phàng quăng lên trời. |
Cuốn sách ""Những chuyện có thật về nhân quả và Phật pháp nhiệm màu" "Trong câu chuyện Những cái chết rùng rợn , bi thương của một gia đình ba đời làm nghề dđồ tể, tác giả trích nguyên lời nhân vật , trong đó gọi thẳng tên dân gian của bộ phận sinh dục nữ hay nói chuyện sinh hoạt vợ chồng , trai gái một cách tục tĩu" , anh Tiến Thành , một độc giả ở TP HCM , cho biết. |
Ví dụ trong bài viết về gia đình dđồ tể, anh dùng các từ để lột tả bản chất một đồ tể thô lỗ , ham mê nhục dục. |
* Từ tham khảo:
- đồ tế nhuyễn
- đồ thị
- đồ thị của một hàm số
- đồ thư
- đồ thức
- đồ xôi