đổ mồ hôi sôi nước mắt | Vất vả, cực nhọc trong việc làm ăn sinh sống. |
đổ mồ hôi sôi nước mắt | ng Than phiền là quá vất vả: Làm ăn đổ mồ hôi sôi nước mắt mà vẫn không đủ nuôi đàn con. |
Cả một ngày đổ mồ hôi sôi nước mắt bị nó lột sạch. |
Hiếu đã quá ngang ngược khi đòi ăn chia sòng phẳng với những người dđổ mồ hôi sôi nước mắtsáng lập ra tổ hợp này. |
* Từ tham khảo:
- đổ nát
- đổ nhào
- đổ nhớt
- đổ nhớt cho nheo
- đổ nợ
- đổ mùi