đồ gốm | dt. X. Gốm. |
đồ gốm | Đồ dùng làm bằng đất sét nặn và nung lửa mà loài người biết sản xuất từ thời kì đồ đồng. |
đồ gốm | dt Đồ đạc chế bằng đất sét nung: Làng Bát-tràng có lịch sử làm đồ gốm từ lâu đời. |
đồ gốm | d. x. Gốm. |
Từ năm 1968 đến nay , nhiều đoàn khảo cổ trong và ngoài nước đến Cái Làng , phát hiện các dấu tích , hiện vật như : bờ kè , cầu cảng , cống tiêu nước , dđồ gốmsứ , tiền đồng Từ những phát hiện này , ngày 29 10 2003 , thương cảng cổ Vân Đồn được Bộ Văn hóa , Thể thao và Du lịch xếp hạng di tích quốc gia. |
20.000 mẫu hiện vật bao gồm vật liệu kiến trúc , dđồ gốmsinh hoạt , di vật có niên đại từ khoảng thế kỷ thứ nhất trước Công nguyên đến sau thế kỷ 12 đã được tìm thấy khi khai quật nghiên cứu di tích khảo cổ học tại chùa Linh Sơn thuộc thị trấn Óc Eo , huyện Thoại Sơn , tỉnh An Giang. |
Bộ sưu tập dđồ gốmvới hơn 100.000 cổ vật có tuổi đời từ thế kỷ thứ 4 của ông Đinh Công Tường (quận 12 , TP HCM) được công nhận có số lượng gốm xưa lớn nhất Đông Dương. |
Ngay cả nhà vệ sinh cũng được ông tận dụng làm nơi để dđồ gốmvà một vài món đồ cổ khác. |
Những dđồ gốmcủa ông đa dạng , hầu hết được sử dụng trong cung đình. |
Những dđồ gốmcó kích thước nhỏ nhất , chỉ bằng ngón tay được ông cất gọn gàng trong tủ kính. |
* Từ tham khảo:
- đồ hoạ công nghiệp
- đồ hộp
- đờn cò
- đờn liếu
- đớn
- đớn