đớn | tt. Nh. Đốn: Đớn hèn, đớn mạt. |
đớn | dt. Gạo xay, giã hay vỡ. |
đớn | tt (Thóc, gạo) bị gãy, vỡ nhiều khi xay, giã: gạo đớn. |
đớn | tt. Rất hèn, đáng khinh. |
đớn | tt Nói gạo gãy nhiều sau khi giã: Gạo hẩm dễ đớn. |
đớn | tt Nói tính nết xấu xa: Thằng bé dạo này sinh đớn. |
đớn | t. 1. Nói gạo gãy nhiều sau khi giã: Gạo mục xay dễ đớn. 2. Xấu xa: Thằng bé dạo này sinh đớn, lười biếng, hay nói dối. |
đớn | Gạo xay, giã hay vỡ. |
đớn | Yếu hèn: Đớn hèn, đớn mạt. |
Thứ nhất là trước cái cười nói tự nhiên không e lệ của Khải và Hương , nàng lại càng thấy lòng đau dđớn. |
Nhiều khi mợ phán đưa tiền chợ ít quá , mua không được mấy tý thức ăn , chính nàng cũng ngượng ngùng... Thấy bà Tuân khen , nàng bỗng quên hẳn những buổi chợ đau đớn ấy và sung sướng nhìn bà , như để thầm cảm ơn bà đã biết đến công việc mình làm. |
Vừa được bốn năm , bốn năm ấy đã mang lại cho nàng bao nhiêu đau đớn về xác thịt cũng như về tinh thần. |
Nàng đau đớn nghĩ đến hồi mẹ ốm mà không được về thăm nom. |
Nàng lại đau đớn nhớ ra rằng khi mẹ chết chỉ có mợ phán qua chơi phúng một bức trướng bằng hai thước vải chúc bá mỏng viết chữ lơ. |
Nàng đau đớn nghĩ rằng đem thân đi lấy chồng mấy năm trời , chịu bao nhiêu nỗi khổ mà khi mẹ chết , có chàng rể cũng như không. |
* Từ tham khảo:
- đớn hèn
- đớp
- đớt
- đớt đát
- đợt
- đt