đồ hộp | dt. Thức ăn vô hộp hàn kín: Ăn đồ hộp lâu tiêu. |
đồ hộp | dt. Thức ăn đóng hộp, nói chung: ăn món ăn đồ hộp. |
đồ hộp | dt Thức ăn đóng hộp: Ta đã xuất cảng đồ hộp dứa, vải, dưa chuột. |
Được ! Chị sẽ "phượt" cùng anh sau khi chuẩn bị thức ăn tươi và số đồ hộp , mì tôm , phở gói , cháo bột... đủ cho ba đứa nhỏ và mẹ chồng dùng một tuần. |
Các loại dđồ hộpĐể bảo quản và có thời hạn sử dụng lâu , các loại đồ hộp có hàm lượng muối khá cao. |
đồ hộp Chọn loại 2 nắp hộp bị lõm vào , gõ vào có tiếng kêu đanh. |
Nếu nắp hộp phình ra , gõ vào tiếng kêu bịch bịch thì dđồ hộpđã bị hỏng. |
Hoặc cho vào nước đun sôi , với dđồ hộpcòn tốt thì 2 nắp sẽ phồng lên , nếu không thực phẩm đã bị rữa nát. |
Chế độ bồi dưỡng đi bay thời điểm ấy chủ yếu là dđồ hộp, các phi công Không quân nhân dân VN bảo nhau dồn lại đưa hết cho anh em tạm tuyển. |
* Từ tham khảo:
- đờn liếu
- đớn
- đớn
- đớn đau
- đớn hèn
- đớp