đổ bể | tt. Tiết-lộ, lậu chuyện: Công-việc đã đổ bể rồi // Đổ xuống và bể cả; Đổ bể hết chén đĩa. |
đổ bể | đgt. Đổ vỡ, vỡ lở, hỏng: công việc bị đổ bể. |
đổ bể | đgt Vỡ lở ra: Câu chuyện đã đổ bể rồi. |
đổ bể | dt. Vỡ lở: Công việc đã bị đổ bể. |
đổ bể | đg. Vỡ lỡ tan nát. |
Lưu lên kế hoạch cùng người tình sang Hồng Kông nhưng kế hoạch đổ bể , cô Phượng buộc phải về nương nhờ tại một ngôi chùa. |
" Và một khi chị Mắt Nai can thiệp , lý lịch của thằng Mặt Mụn chắc chắn sẽ bị khui ra , thế là mọi chuyện đổ bể tan tành chứ có gì đâu. |
Nếu không tới , chắc chắn giờ này nó đang ngồi bó gối trước hiên nhà , đang nguyền rủa hai tên tiểu quỷ Ria Mép và Bắp Rang thậm tệ và sau đó chắc là nó sẽ đưa tay lên tự cốc đầu hai mươi lăm cái để trừng phạt mình về cái tội không biết giữ mồm giữ miệng khiến mọi thứ đổ bể tùm lum. |
Không ít người già rơi vào cảnh tay trắng , không nhà khi sang nhượng hết nhà đất cho con , hay cho con mượn giấy tờ nhà đi cầm cố để làm ăn nhưng dđổ bể, vỡ nợ. |
Lý giải về điều này , tổng giám đốc một ngân hàng thương mại cổ phần cho biết , nếu giảm lãi suất một cách đột ngột có thể dẫn đến dđổ bểmột ngân hàng. |
Công ty TNHH Anh Quốc (Công ty Anh Quốc) được UBND tỉnh Đắc Lắk cho thuê 1.165 ,2 ha đất tại tiểu khu 293 , xã Cu M lan , huyện Ea Súp để thực hiện trồng cao su , trồng rừng , quản lý bảo vệ rừng , nhưng chỉ sau vài năm thì Dự án dđổ bểhoàn toàn , rừng bị tàn phá , đất rừng bị xâm chiếm ; Công ty vi phạm pháp luật về quản lý đất đai. |
* Từ tham khảo:
- đổ bộ
- đổ dầu vào lửa
- đổ dồn
- đổ điêu
- đổ đom đóm
- đổ đốn