đính hôn | đt. Đi hỏi, đi nói, giao-kết sự lấy nhau chính-thức: Hai bên đã đính-hôn. |
đính hôn | - đg. Giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng. Hai người đã đính hôn với nhau. Lễ đính hôn. |
đính hôn | đgt. Giao ước sẽ lấy nhau làm vợ chồng: Hai người đã đính hôn với nhau. |
đính hôn | đgt (H. đính: hẹn với nhau; hôn: lấy vợ) Ước hẹn lấy nhau: Sau một thời gian tìm hiểu, hai người đã đính hôn. |
đính hôn | đt. Giao-ước việc hôn-nhân: Cô gái ấy đã đính-hôn rồi. |
đính hôn | đg. Ước hẹn lấy nhau làm vợ chồng. |
đính hôn | Giao ước việc hôn-nhân: Hai nhà đã đính-hôn với nhau. |
Sau khi làm lễ đính hôn , hai bên đã cùng nhau gom góp mua được một căn nhà xinh xắn ở ngoại ô. |
Lan Phương vừa thông báo dđính hônvà mang thai con đầu lòng. |
Tôi từng biết có cầu thủ mất cả nhẫn dđính hôntrị giá vài trăm nghìn đôla sau một cuộc mây mưa". |
Một năm sau , Alexander dđính hônvới Iotapa , con gái vua Artavasdes I của xứ Media Atropatene. |
Cuốn sổ ghi lại đầy đủ các khoản chi của ông từ năm 1826 đến năm 1872 , không để sót một khoản nào , từ chi phí theo đuổi người bạn gái , sau này trở thành vợ ông , như số tiền của mỗi lần tặng hoa , 118 USD mua nhẫn hột xoàn cho lễ dđính hôn, cho đến 20 USD chi phí hôn lễ , 1 ,10 USD tiền đăng ký kết hôn , 10 ,75 USD đi hưởng tuần trăng mật tại thác Niagara Thậm chí đến 3 xu để mua tem thư cũng được ghi vào sổ. |
Cặp đôi đã dđính hônvào đầu tháng 11 và sẽ kết hôn vào tháng 5 năm sau. |
* Từ tham khảo:
- định
- định ảnh
- định bụng
- định canh
- định chí
- định cư