định cư | đt. Đặt yên nơi: Định-cư đồng-bào // Ở yên nơi: Đồng-bào đã định-cư. |
định cư | - đg. Sống cố định ở một địa phương; phân biệt với du cư. Định canh, định cư. |
định cư | đgt. Ở lại một nơi nhất định để sinh sống và làm ăn; phân biệt với du cư: định cư ở nước ngoài. |
định cư | đgt (H. định: ổn định; cư: ở) Sống lâu dài ở một nơi: Chính sách khuyến khích đồng bào thiểu số định cư ở một số nơi. |
định cư | đt. Chỗ ở nhứt-định. |
định cư | t. Nói các bộ lạc chấm dứt tình trạng đổi chỗ ở để sinh sống lâu dài ở nơi nhất định. |
Ở đó đất khá phẳng , việc định cư đã có nề nếp , hướng xâm thực từ phía nam Tuy Viễn dọc theo đường sông hay đường bộ đều tự nhiên. |
Dân xiêu tán bị xua đuổi từ miền đồng bằng sát biển chỉ có thể tìm đất tạm cư bằng lối đường sông Vài bọc quần áo rách , cái ang đất nung , một ngọn mác , một lưỡi cuốc… dù rất nhiều cay đắng mà can đảm , họ lo ngại không dám ghé vào các khu định cư phía bắc. |
ông tính ra ngoài biển ở hay sao ? Dường như không chú ý tới sự phản ứng của má nuôi tôi , và cũng không buồn nhìn bốn con mắt thô lố đầy ngạc nhiên của hai thằng nhỏ con mà ông thừa biết rằng qua bao nhiêu chặng đường dài mệt mỏi , đều đang chờ đợi phút dừng chèo , cắm thuyền là nhảy lên mảnh đất định cư hằng mong ngóng , tía nuôi tôi cứ thong thả bật lửa lên đốt thuốc , bập bập hít mấy hơi dài. |
Có người bảo rằng sự tin tưởng đó có từ lúc dân ta bắt đầu định cư và sống về nghề nông. |
Hiện TS. Phạm Thị Như Anh đang cùng gia đình định cư tại nước ngoài |
Khu Bờ Tây bao gồm ba khu vực : khu vực A – kiểm soát hoàn toàn bởi chính quyền Palestine , khu vực B – thuộc chính quyền Palestine nhưng nằm dưới sự kiểm soát của Israel và khu vực C – quản lý bởi Israel , bao gồm các khu định cư của người Israel. |
* Từ tham khảo:
- định đề
- định đoạt
- định đô
- định giá
- định giá biến đổi
- định giá nhử mồi