dấu phẩy | - dt. 1. Dấu câu (,) chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới giữa một số thành phần trong nội bộ câu; còn gọi là phẩy. 2. Dấu đặt trước số lẻ trong số thập phân hoặc đặt ở trên và bên phải một chữ dùng làm kí hiệu toán học để phân biệt nó với kí hiệu không có dấu: 4,25 B' phân biệt với B. |
dấu phẩy | dt. 1. Dấu câu (,) chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới giữa một số thành phần trong nội bộ câu; còn gọi là phẩy. 2. Dấu đặt trước số lẻ trong số thập phân hoặc đặt ở trên và bên phải một chữ dùng làm kí hiệu toán học để phân biệt nó với kí hiệu không có dấu: 4,25 B' phân biệt với B. |
dấu phẩy | dt Kí hiệu (,) dùng để ngăn cách những từ cùng một chức năng trong một mệnh đề, hoặc những mệnh đề khác nhau trong một câu: Anh ấy viết một trang mà không có cái dấu phẩy nào. |
dấu phẩy | d. Kí hiệu (,) dùng để ngăn cách những từ cùng một chức năng trong một mệnh đề hoặc những mệnh đề khác nhau trong một câu. |
Cô đọc đã thuộc từ cái dấu chấm , dấu phẩy nhưng vẫn đọc lại từ chữ đầu đến chữ cuối cùng. |
Lúc nào phải đọc lại cả ngàn dòng code dòng nào cũng giống dòng nào chỉ để tìm ra một dấu chấm , dấu phẩy sai thì dễ phát điên lắm. |
Cô đọc đã thuộc từ cái dấu chấm , dấu phẩy nhưng vẫn đọc lại từ chữ đầu đến chữ cuối cùng. |
Sẽ mời giáo viên dạy văn đến để người ta dạy về câu cú , chủ ngữ , vị ngữ và từng dấu chấm , ddấu phẩycũng phải học lại. |
* Từ tham khảo:
- dấu sở hữu sách
- dấu sửa bài
- dấu tích
- dấu toán học
- dấu vết
- dậu