dấu vết | dt. Dấu phạm vào da thịt hay đồ-vật // (B) Tông-tích, những sự-kiện làm bằng: Đi cùng lục-tỉnh, tìm không ra dấu-vết hắn. |
dấu vết | - d. Cái còn để lại do kết quả tác động của hiện tượng đã qua, dựa vào có thể nhận biết được về hiện tượng ấy. Dấu vết tàn phá của trận bão. |
dấu vết | dt. Cái còn lưu giữ lại theo đó để nhận biết sự vật, hiện tượng đã in lại, tạo ra nó: tìm dấu vết kẻ gian. |
dấu vết | dt Cái còn lại của một hiện tượng đã qua: Còn tìm đâu ra dấu vết (NgHTưởng). |
dấu vết | dt. Nht. Dấu tích. |
dấu vết | d. Hình in vết còn để lại. |
Vừa tới gần cổng , Trác đã thấy trong lòng nao nao vì lo sợ và buồn ; cái vui hồn nhiên nàng cảm thấy ở nhà như bị nỗi ghê sợ đánh tan , không còn ddấu vết. |
Chàng tiến ngựa lên trên bãi cỏ không thấy một dấu vết gì có thể chứng rằng ở chỗ ấy mới hôm qua đây còn có người ở , còn có nhà cửa. |
Nhưng nàng đã lục soát túi áo , và cạy hòm Thảo ra tìm vẫn chẳng thấy dấu vết gì. |
Một cái bàn con xiêu vẹo bên góc tường , một cái chõng tre đã gẫy dăm ba nan , một cái ấm tích mất bông và mấy cái chén mẻ , nước cáu vàng... Trong cùng , một cái hòm da , dấu vết còn lại , của cái đời phong lưu độ trước... Tất cả đồ đạc trong căn phòng chỉ có thế. |
Ở đâu có người sống , ở đó có dấu vết con đường thẳng. |
Ngoài kiểu nhà lá mái hơi lạ , ông giáo không thấy dấu vết nào chứng tỏ sự giàu sang , dư tật. |
* Từ tham khảo:
- dậu
- dậu
- dây
- dây
- dây
- dây bài tiết