dậu | dt. (lóng) Húm, âm-hộ loài vật: Dậu heo. |
dậu | dt. Chữ thứ 10 trong 12 chi, trước Tuất sau Thân: Giờ dậu từ 17 tới cuối 18 giờ), tháng dậu 8 âm-lịch), năm dậu, tuổi dậu X. ất-dậu, Đinh-dậu, Kỷ-dậu, Tân-dậu, Quý-dậu |
dậu | dt. Kí hiệu thứ mười trong mười hai chi, lấy gà làm tượng trưng, theo cách tính thời gian cổ truyền Trung Quốc: năm Dậu o ăn từ đầu Dần đến cuối Dậu (tng.). |
dậu | dt. Đồ đựng, đan dày bằng tre nứa, lòng sâu, có quai để xỏ đòn gánh: gánh đôi dậu lạc. |
dậu | dt. Bộ phận sinh dục của gia súc, giống cái. |
dậu | dt Kí hiệu thứ mười trong mười hai chi (tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi); Giờ đậu là từ năm giờ chiều đến bảy giờ tối; Người tuổi dậu cầm tinh con gà. |
dậu | dt Thứ thúng của đồng bào thiểu số có hai quai, lồng đòn gánh vào mà gánh, không cần quang: Chị ấy gánh hai dậu đầy khoai lang. |
dậu | (khd). Đầy tràng ra ngoài: Dư dật. |
dậu | dt. Chữ thứ mười trong 12 chi. // Giờ dậu, giờ từ 5 giờ chiều đến 7 giờ tối. Tháng dậu, tháng 8 năm âm-lịch. Năm dậu, năm thứ 10 trong 12 chi. |
dậu | 1 d. Chữ thứ mười trong mười hai chi. |
dậu | 2 d. Thứ thúng có quai của người thiểu số Việt Nam, lồng đòn gánh vào gánh không cần quang. |
dậu | Chữ thứ mười trong 12 chi: Giờ dậu, năm dậu. |
Một hôm , Liên bàn với mẹ phạt quách cái dậu găng ngăn đôi hai nhà để tiện việc trồng trọt vườn tược cho cả hai bên. |
Cà rốt , em bán hai xu Bắp cải hai rưỡi , tính xu lấy tiền Người hiền em bán của hiền Nào em có dám lấy tiền dậu đâu Báng hàng mắt trước mắt sau Kìa thằng đội xếp đứng đầu Hàng Ngang. |
Thói thường khi dậu đổ thì bìm leo. |
Của phi nghĩa như giọt mưa rơi vào kẽ tay , không giữ được đâu ! Con nhớ chưa ? Kiên lặp lại : Thưa cha , con nhớ ! (1) Theo Phủ Biên Tạp Lục , Lê Quí Đôn , trang 152 (2) Theo Phủ Biên Tạp Lục , Lê Quí Đôn , trang 465 (3) Tân Mùi : 1751 , Quí dậu : 1753. |
Tết năm dậu , Kiên có về thăm nhà một lần , mang về cho các em một gùi măng khô và đậu phộng. |
Tôi về quê vợ ở An Thái từ năm dậu. |
* Từ tham khảo:
- dây
- dây
- dây bài tiết
- dây bàm
- dây bánh nem
- dây bò nẹt