dấu tích | dt. Vật để lại của những người chết hay đi xa hoặc vật còn lại của những thời xa xưa. |
dấu tích | dt. Cái còn lưu giữ lại, theo đó có thể xác định người hay vật thuộc thời đã qua, thường là thời cổ xưa: dấu tích thời kì đồ đá cũ... |
dấu tích | dt Vết còn lại của một sự việc đã qua: Trang sử văn học đã khắc sâu cái dấu tích của thời đại (ĐgThMai). |
dấu tích | dt. Dấu vết, di-tích cũ. |
dấu tích | d. Vết còn lại. |
Họ hơi thất vọng khi thấy Kiên bình thường , không có chút dấu tích cái vết thương đẫm máu từng là đề tài bàn tán , tranh luận , tưởng tượng thêm thắt bao lâu nay trong nhiều gia đình , vết thương hữu ích nhờ gây xao động , hào hứng cho cuộc sống đều đặn tẻ nhạt của một làng xóm xa khuất. |
Dân chúng ùn ùn kéo về , làm sao phân biệt được những người dân lương thiện với bọn lưu manh tứ xứ nhân cơ hội hỗn loạn trà trộn vào đoàn người hồi cư , đến cái chợ nổi tiếng giàu có tiền bạc và hàng hóa này để kiếm chác ? Lục sổ đinh để kiểm tra ư ? Sổ sách cũ đã bị thất lạc hoặc bị đốt cháy tiêu cả rồi ! Khuyến khích , thúc giục dân làng vạch mặt bọn vô lại chăng ? Gươm giáo của nghĩa quân ở xa , còn mũi dao liều lĩnh và độc ác của bọn vô lại kề sát ngay bên hông họ ! Đó là chưa kể những vụ tranh tụng nhau về số đồ đạc bỏ vương vãi chỏng chơ trên lối đi , dấu tích cuộc chạy trốn hỗn loạn. |
" Căn nhà ngái ngủ " quay về phía mặt trời lặn đã bị thiêu rụi , dĩ nhiên chái nhà học cũng không còn ! dấu tích của một thời chỉ là tro bụi ! Huệ nhớ lại những mơ ước thầm kín của mình , nhớ lời quở trách nghiêm khắc và những câu khuyên răn dè dặt mơ hồ của anh cả. |
Căn nhà cũ đối với bà là một dấu tích của một đời làm dâu làm vợ nhọc nhằn , tủi cực , cay đắng. |
Số roi vọt đổ dồn lên lưng họ , nhưng dấu tích thủ phạm vẫn mất tăm. |
Ồ này , Tết Sàigòn vẫn còn ghi dấu tích ở ngoài phố trong nhà , vậy mà chỉ đi một quãng đường , anh ta được hưởng một cái tết Bắc Việt ở cách Sàigòn có tám cây số – thế có tài tình không ? Lúc đó , chừng mười giờ. |
* Từ tham khảo:
- dấu vết
- dậu
- dậu
- dậu
- dây
- dây