dao xếp | dt. Các thứ dao lưỡi xếp vô cán được, thường là loại bỏ túi. |
dao xếp | - dt. Dao có lưỡi có thể gập gọn vào chuôị |
dao xếp | dt. Dao có lưỡi có thể gập gọn vào chuôi. |
dao xếp | d. Dao mà lưỡi có thể gập lại được. |
Hai bàn tay ngón búp măng thoăn thoắt mở con dao xếp kiểu sáu lưỡi ra , cắt gọn nhẹ một lát chanh rồi cho vào cốc , úp đĩa lên đậy lại. |
Truy bắt hai thanh niên dùng ddao xếprạch cổ tài xế xe ôm cướp tài sản. |
Khi đi tới đoạn đường vắng , cả 2 dùng ddao xếprạch cổ tài xế cướp tài sản. |
Cả 2 rút ddao xếptrong người khống chế kề vào cổ yêu cầu ông Cường phải dừng xe đưa tài sản cho chúng. |
Hiện trường , Công an thu giữ 1 con ddao xếp. |
Khoảng 2 giờ sau đó , thấy ông Út đi bộ ngang nhà , Khang đã cầm con ddao xếpđuổi theo rồi cứa một nhát vào vùng cổ của ông này rồi đi đầu thú. |
* Từ tham khảo:
- dào
- dào
- dào dạt
- dào dẫn
- dão
- dáo dác