dào | tt. Tràn, nhiều: Dồi-dào, mưa dào; Càng âu duyên mới càng dào tình xưa (K). // Mưa dào gọi tắt: Trông con như hạn mong dào (LVT). |
dào | đgt. Dâng trào, tràn đầy: Nước sôi dào o lòng dào lên nỗi niềm thương nhớ. |
dào | Nh. Dà2. |
dào | tt Tràn trề; Chứa chan: Càng âu duyên mới, càng dào tình xưa (K). trgt Đầy tràn: Nàng càng giọt ngọc tuôn dào (K). |
dào | tht Từ tỏ ý không tán thành: Tôi rủ đi, nhưng anh ấy nói: Dào! Có vội gì đâu!. |
dào | bt. Có nơi đọc là rào; nhiều tràng: Dồi-dào, dào-dạt. Càng ân duyên mới, càng dào tình xưa (Ng.Du) Thân em như hạt mưa dào, Hạt sa xuống giếng, hạt vào vườn hoa (C.d) Ngr. Mưa trông con như hạn trông dào (Đ.Chiểu) |
dào | t. ph. Tràn đầy: Càng âu duyên mới càng dào tình xưa (K). |
dào | Tràn, nhiều: Mưa dào, nước sôi dào. Văn-liệu: Càng âu duyên mới, càng dào tình xưa (K). Trông con như hạn mong dào (L-V-T). Lạy trời cho cả mưa dào, Cho sen chìm xuống, cho bèo nổi lên. Thân em như hạt mưa dào, Hạt sa xuống giếng, hạt vào vườn hoa (C-d). |
Tôi nghĩ đến cái lòng nhân từ rộng rãi , cái tình cảm dồi dào của người đàn bà Pháp , lúc nào cũng sẵn sàng tha thứ và cúi mình trên những đau khổ của người ngoài. |
Nước mắt cũng ứ lên rồi lặng lẽ dào ra má. |
Nếu ở vào hoàn cảnh của họ , ông sẽ làm gì với một lý thuyết trung quân của ông ? Ông có dám làm những điều họ đã làm không , và nếu không làm như họ , ông có tìm được giải pháp nào khác vừa bảo toàn được sống , vừa không động chạm mảy may đến những nguyên tắc đức lý học thuộc từ buổi khai tâm ? Có lúc ông đã nghĩ , ôi dào , chỉ vì họ ít học nên sống đơn giản , chỉ lo sống chứ không đủ sức suy xét , chiêm nghiệm. |
Trong một phút dào dạt lòng thương hại và cảm động bồng bột , An quên mất rằng , đáng lý An phải nói ngược lại. |
Ông vận dụng tất cả năng lực ra để đối phó , và sau mỗi biến cố , ông biện mừng rỡ thấy mình dồi dào thêm sinh lực , tinh thần sáng suốt hơn , dư sức chờ đón một biến cố mới. |
Nhờ khoảng cách không gian , và tình cha con dạt dào đã lắng , ông giáo mới bình tĩnh , khách quan nhìn kỹ Chinh hơn. |
* Từ tham khảo:
- dào dẫn
- dão
- dáo dác
- dáo dác như gà mắc đẻ
- dạo
- dạo