danh thủ | dt. Vận động viên giỏi nổi tiếng: danh thủ bóng đá o Đội tuyển quốc gia gồm nhiều danh thủ. |
danh thủ | dt (H. thủ: tay; chuyên giỏi một nghề) Đấu thủ nổi tiếng trong một môn vận động thể thao: Những danh thủ bóng bàn của một nước bạn. |
Trong một bài báo , tác giả Tân Linh viết : "Năm 1942 , ông lập gia đình với cô gái xinh đẹp đất cảng Lê thị Trang... Nguyễn Thọ , con trai danh thủ nói với tôi : Bố tôi lúc đó đã ba mươi trong khi mẹ tôi mới 18 tuổi , vừa học xong trung học. |
Từ Hải Phòng , danh thủ Nguyễn Thông bí mật hoạt động trong lực lượng công an xung phong. |
Trước khi nổi tiếng như hiện giờ , ddanh thủđến từ Tuyên Quang này chính là một trong số những gương mặt triển vọng được gọi sang trung tâm huấn luyện Arsenal tại London để tập luyện và thi đấu cọ xát. |
Cựu ddanh thủHà Lan là chiến lược gia đầu tiên bị sa thải ở NHA mùa này. |
Chính vì thế , cựu ddanh thủngười Hà Lan trở thành chiến lược gia đầu tiên của lịch sử Ngoại hạng Anh không được thấy đội bóng của mình ghi bàn trong thời gian nắm quyền. |
Cựu ddanh thủDavid Beckham cũng từng không ít lần xuất hiện trên màn ảnh nhỏ với tư cách diễn viên. |
* Từ tham khảo:
- danh tiết
- danh từ
- danh từ chung
- danh từ khoa học
- danh từ riêng
- danh tướng