danh gia vọng tộc | Gia đình, gia tộc, họ hàng có danh tiếng, được trọng vọng. |
Phúng đâu phải phường danh gia vọng tộc ở cái làng này. |
Hoạn Thư đến tuổi xuất giá , bao đám danh gia vọng tộc xin cầu hôn. |
Từ đám cưới gần chục tỷ... Ngọc Thạch được rước dâu bằng siêu xe Ferrari Năm 2013 , giải Vàng Siêu mẫu Việt Nam Ngọc Thạch cũng bất ngờ lên xe hoa cùng thiếu gia Đỗ Bình Dương con trai của một ddanh gia vọng tộcở Hà Nội. |
Không phải là một phụ nữ xinh đẹp , không xuất thân từ một ddanh gia vọng tộc, và không phải là một điệp báo viên được đào tạo cơ bản , bà chỉ là một nữ thư ký bình thường , nhưng bằng tài năng , nghị lực và trên hết là lòng yêu nước , ý chí kiên cường , bà đã lưu danh trong lịch sử tình báo Trung Quốc bởi những tin tức chiến lược quý giá. |
Sau đó , Báo Giáo dục và Thời đại viết bài với đại ý : "Ngôi trường ấy kỳ lạ , bởi vì nó tồn tại có hơn một tháng rồi tự giải thể , ngôi trường mà nhiều học viên có xuất thân ddanh gia vọng tộc, con ông cháu cha của thế hệ thực dân cũ , nhưng có đến hai người từng giữ chức Bộ trưởng , tám người lên đến cấp trưởng của quân đội cách mạng , nhiều liệt sỹ , tử sỹ , thương binh và trên hết , tất cả bọn họ đều là những trí thức cách mạng yêu nước. |
Ngoài ra , nội dung phim còn xoay quanh cuộc đấu đá , tranh giành quyền lực ngầm trong gia đình ddanh gia vọng tộcGia Thế. |
* Từ tham khảo:
- danh hiệu
- danh họa
- danh kĩ
- danh lam thắng cảnh
- danh lam thắng tích
- danh lợi