danh họa | dt. Họa sĩ nổi tiếng: bức tranh của một danh họa ở thế kỉ trước. |
danh họa | dt (H. họa: vẽ) 1. Bức tranh nổi tiếng: Bức tranh “La Joconde” là một bức danh họa 2. Họa sĩ nổi tiếng: Nguyễn Gia Trí là một danh họa. |
Ban đầu , gia đình Tổng thống Trump yêu cầu mượn một bức tranh của ddanh họaVan Gogh để treo ở Nhà Trắng. |
Tác phẩm này ông lấy cảm hứng từ những bức tranh của ddanh họaBùi Xuân Phái vẽ về phố cổ Hà Nội. |
Một bộ sưu tập tranh quý có giá trị với 700 bức của các tên tuổi , ddanh họaViệt Nam bất chợt "biến mất" trên thị trường khi website giới thiệu tranh bị đóng , chủ nhân của nó đột ngột qua đời khi chỉ mới 44 tuổi. |
Chị từng là học trò yêu của các bậc ddanh họa. |
Đây là triển lãm cá nhân chính thức đầu tiên tại Hà Nội sau năm 1975 của ddanh họaLưu Công Nhân do VCCA phối hợp cùng Gallery 39 tổ chức nhằm mang đến cho công chúng một trong những đại diện tiêu biểu của trường phái hiện thực trong nền mỹ thuật Việt Nam hiện đại. |
danh họaLeonardo Da Vinci cũng sử dụng con số này để xây dựng nên cơ thể nam giới hoàn hảo trong tác phẩm nổi tiếng Người Vitruvius. |
* Từ tham khảo:
- danh lam thắng cảnh
- danh lam thắng tích
- danh lợi
- danh lợi bất như nhàn
- danh lục thực vật
- danh lưu thiên cổ