danh hiệu | dt. Tên hiệu, tên đặt riêng ngoài tên chính: Lương-Khê là danh-hiệu cụ Phan-thanh-Giản. |
danh hiệu | - dt. 1. Tên và hiệu nói chung: giới thiệu danh hiệu với nhau. 2. Tên gọi nêu lên phẩm chất cao quý, dành riêng cho cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc: được tặng danh hiệu nhà giáo ưu tú. |
danh hiệu | dt. 1. Tên và hiệu nói chung: giới thiệu danh hiệu với nhau. 2. Tên gọi nêu lên phẩm chất cao quý, dành riêng cho cá nhân, tập thể có thành tích xuất sắc: được tặng danh hiệu nhà giáo ưu tú. |
danh hiệu | dt (H. hiệu: tên gọi) Tên gọi người có thành tích đáng tuyên dương: Hồ Chủ tịch đã tặng quân và dân Nam-bộ danh hiệu cao quí “Thành đồng Tổ quốc” (TrVTrà). |
danh hiệu | dt. Tên và họ. |
danh hiệu | d. Tên gọi người có thành tích đáng tuyên dương: Danh hiệu dũng sĩ diệt Mĩ; Danh hiệu anh hùng lao động; Danh hiệu vô địch bóng bàn. |
danh hiệu | Tên và hiệu: Người đâu danh-hiệu là gì? . |
Giữa cuộc mít tinh của toàn xã Sài dẫn đầu đoàn Thiếu nhi tháng lên đứng giữa khán đài để nhận danh hiệu vẻ vang. |
Hắn mới cắt máu ăn thề dạo tháng trước , và nhận cái danh hiệu " Ba trâu lăn " của anh em tặng. |
Anh An cũng biết ở trong trí thức có các giáo sư , bác sĩ , kỹ sư , ngoài ra anh chưa hề nghe tới các danh hiệu khác. |
Nga ạ , anh nói chân tình , ông Quý bảo Nga , cha Siêu Thị hơn em mười ba tuổi chứ mấy , ưng đi ! Ông Chẩn , nông phu chiếm một nửa chức danh hiệu phó khề khề , cười nửa đùa , nửa thật , Nga ơi , bảo này , cậu mà ưng đám ấy thì đám cưới thứ nhì Đông Dương và ngôi trường này thêm ba toà nữa cho các phòng chức năng ! Nga lặng thinh. |
Yangon từ năm 2005 đã mất danh hiệu này cho Naypyidaw (tên viết tắt chính thức là NPT) , cách Yangon chín tiếng đi bằng tàu. |
Giữa cuộc mít tinh của toàn xã Sài dẫn đầu đoàn Thiếu nhi tháng lên đứng giữa khán đài để nhận danh hiệu vẻ vang. |
* Từ tham khảo:
- danh kĩ
- danh lam thắng cảnh
- danh lam thắng tích
- danh lợi
- danh lợi bất như nhàn
- danh lục thực vật