danh dự | dt. Tiếng-tăm tốt: Không để mất danh-dự // (R) Tước-vị tặng cho người có công hoặc có uy-tín trong một đoàn-thể (khỏi làm việc): Hội-trưởng danh-dự. |
danh dự | - d. 1 Sự coi trọng của dư luận xã hội, dựa trên giá trị tinh thần, đạo đức tốt đẹp. Danh dự con người. Bảo vệ danh dự. Lời thề danh dự (được bảo đảm bằng danh dự). 2 (dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Cái nhằm mang lại danh dự, nhằm tỏ rõ sự kính trọng của xã hội, của tập thể. Được tặng cờ danh dự. Ghế danh dự. Chủ tịch danh dự (trên danh nghĩa, không đảm nhiệm công việc thực tế). |
danh dự | dt. 1. Sự coi trọng, đánh giá tốt đẹp: danh dự, phẩm giá của con người o làm mất danh dự trước mọi người. 2. Có tên, có tiếng tăm, được đánh giá cao nhưng không có giá trị, chức vị đích thực: chủ tịch danh dự o được tặng cờ danh dự. |
danh dự | dt (H. dự: tiếng tăm tốt) Tiếng tăm tốt: Không thể gì quyến rũ, mua bán được lương tâm, danh dự (Tố-hữu). tt 1. Để thưởng cho người có thành tích tốt: Lá cờ danh dự này là thưởng chung cho cả công trường (HCM) 2. Có tên gọi nhưng không nắm thực quyền: Chủ tịch danh dự Hàng rào danh dự Số người ăn mặc chỉnh tề đứng hai bên đường để đón chào: Hàng rào danh dự của bộ đội bồng súng chào chủ tịch nước bạn. |
danh dự | 1. dt. Tiếng tăm tốt: Chủ-tịch danh-dự. // Chủ-tịch danh-dự. 2 tt. Có danh tốt mà thôi chứ không có thực-quyền. // Hội viên danh-dự. Tướng danh-dự. |
danh dự | d. 1. Tiếng tăm tốt của một người: Danh dự nhà cách mạng. 2. Có tên gọi nhưng không có chức vị thực: Chủ tịch danh dự. |
danh dự | 1. Tiếng khen: Người có danh-dự. 2. Được danh hiệu mà không có thực-chức: Danh dự hội-trưởng. |
Tuy cái ý tưởng lấy Phiên để khỏi đi làm cũng thoáng qua óc mà chàng vẫn thấy mấy câu sau cùng của ông chú xúc phạm đến danh dự của chàng nhiều lắm. |
Nhưng trước khi đi , tôi muốn ông cam đoan với tôi , ông viện danh dự thề với tôi rằng ông không hành hạ người đàn bà này nữa. |
Tuyết cho dù tấm thân Tuyết dơ bẩn đến đâu , Tuyết cũng không có quyền để ai bình phẩm được danh dự nhà Tuyết , của cha mẹ Tuyết. |
Sở dĩ hai người chưa phạm đến danh dự chàng chỉ vì họ chưa có dịp , có môi trường đó thôi. |
Anh có thể thề danh dự với tôi được không ? Tôi xin thề ngay. |
Kể ra giá chàng cứ thú thực với Mai rằng mẹ chàng không bằng lòng cho chàng kết hôn cùng Mai , nhưng ngoài Mai ra chàng không thể yêu được một người nào khác , thì có lẽ Mai cũng vì chàng mà hy sinh hết trinh tiết cùng danh dự , hy sinh cả cái đời thanh niên. |
* Từ tham khảo:
- danh động từ
- danh gia
- danh gia vọng tộc
- danh giá
- danh hiệu
- danh họa