danh gia | dt. Gia-đình nổi danh tốt. |
danh gia | dt. 1. Gia đình có danh tiếng: con nhà danh gia. 2. Người có danh tiếng về mặt nào: khoa học danh gia. |
danh gia | (H. gia: nhà) Gia đình có danh tiếng: Vốn dòng họ Hoạn danh gia, con quan Lại bộ tên là Hoạn Thư (K). |
danh gia | dt. Nhà, gia-đình có tăm-tiếng. |
danh gia | d. Cg. Danh môn. Nhà có tiếng tăm: Vốn dòng họ Hoạn danh gia. Con quan lại bộ tên là Hoạn thư (K). |
danh gia | 1. Nhà có danh tiếng: Con nhà danh-gia. 2. Người chuyên-môn có danh tiếng: Triết học danh-gia. Khoa-học danh gia. |
Phúng đâu phải phường danh gia vọng tộc ở cái làng này. |
Hoạn Thư đến tuổi xuất giá , bao đám danh gia vọng tộc xin cầu hôn. |
Dù ở hoàn cảnh nào thì nàng vẫn là một đại tiểu thư , bậc nữ lưu danh gia được rèn giũa cẩn thận. |
Truyện càng lớn càng khôi ngô , da trắng , môi son dáng thư sinh như được sinh ra trong nhà giàu , vợ chồng ông Của mừng thầm nghĩ rằng , mai này Truyện có thể làm được gì đó rạng ddanh giađình. |
Từ đám cưới gần chục tỷ... Ngọc Thạch được rước dâu bằng siêu xe Ferrari Năm 2013 , giải Vàng Siêu mẫu Việt Nam Ngọc Thạch cũng bất ngờ lên xe hoa cùng thiếu gia Đỗ Bình Dương con trai của một ddanh giavọng tộc ở Hà Nội. |
Trong nhiều tác phẩm của những ddanh giatiểu thuyết võ hiệp như Kim Dung hay Cổ Long , các cuộc tỷ thí để phân định ngôi thứ trên giang hồ luôn là điều không thể thiếu. |
* Từ tham khảo:
- danh giá
- danh hiệu
- danh họa
- danh kĩ
- danh lam thắng cảnh
- danh lam thắng tích