đăng khoa | đt. Đi thi: Đại đăng-khoa (thi đậu) // (R) Được nhận làm rể: Đại-đăng-khoa (lễ cưới), tiểu-đăng-khoa (lễ hỏi). |
đăng khoa | đgt. Thi đỗ (thời xưa). |
đăng khoa | đgt (H. đăng: ghi tên; khoa: thi cử) Thi đỗ (cũ): Em thời canh cửi trong nhà, nuôi anh đi học đăng khoa bảng vàng (cd). |
đăng khoa | đt. Nht. Đăng-đệ. |
đăng khoa | đg. Thi đỗ (cũ). |
đăng khoa | Cũng nghĩa như đăng-đệ: Ngũ tử đăng-khoa. |
Ta sẽ để lại điều gì trong lịch sử? Đất Hải Dương... Hải Dương , mình nhớ luôn đến Trầđăng khoaoa. |
Phải , da diết và day dứt nhớ Trần đăng khoa. |
Phải chi quân mình cứ đi mãi rồi rẽ sang tay phải đến xã của Khoa xã Quốc Tuấn , Nam Sách , Hải Hưng Đóng quân ở đó , để mình gặp và chiêm ngưỡng tài năng trẻ của đất nước , để mình hỏi và đọc thơ em Trần đăng khoa , chắc chẳng khác gì những đứa trẻ chạy lông bông ngoài đường kia thôi. |
Hôm nào , sẽ lên thăm đỉnh Côn Sơn , nơi Trần đăng khoa đã viết câu thơ "Ngoài thềm rơi chiếc lá đa... " Nguyễn Trãi xưa kia đã tới đây ẩn dật. |
Trần đăng khoa kể là một bận Xuân Diệu hẹn đến chơi , nhưng đến hơi sớm một chút. |
Không ai hay nói đến sự thiêng liêng của việc làm thơ viết văn như ông nhưng cũng không ai biết biến thơ thành công việc hàng ngày , làm một cách đều đều , một cách máy móc , một cách phàm tục như ông (chả thế có lần nhìn Xuân Diệu ngồi làm thơ , Trần đăng khoa đã bảo rằng cha mình ở nhà quê đi cày cũng không vất vả đến như thế). |
* Từ tham khảo:
- đăng kiểm
- đăng quang
- đăng-sơ
- đăng sơn
- đăng tải
- đăng-ten